2
Tên thuốc | Trimotin Tablet |
Dạng bào chế | Viên nén |
Đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hàm lượng | 200mg |
Nhà đăng ký | Phil International Co., Ltd |
Nhà sản xuất | Daewoo Pharm. Ind. Co., Ltd. – HÀN QUỐC |
Số đăng ký | VN-5584-10 |
1. Thành phần thuốc
Trimebutine maleate
2. Chỉ định:
– Các chứng đau do rối loạn chức năng (Co thắt) đường tiêu hóa, dạ dày, ruột non, ruột già và đường mật (Co thắt). – Co thắt và trào ngược thực quản (Ợ hơi, nôn, khó nuốt, nấc…) – Hội chứng đại tràng kích thích (IBS) và co thắt đại tràng (đau quặn bụng, đầy hơi, tiêu chảy hoặc tiêu chảy xen kẽ táo bón).
3. Liều lượng – Cách dùng
– Người lớn: Mỗi lần uống 100-200mg, 2-3 lần/ 1 ngày hoặc theo chỉ định của bác sĩ.- Trẻ em/ Trẻ còn bú: Liều thông thường là 5mg/kg/ngày chia làm 3 lần.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với các thành phần của thuốc.
5. Tác dụng phụ:
Các nghiên cứu lâm sàng đã ghi nhận rất hiếm khi xảy ra các phản ứng ở da.
6. Chú ý đề phòng:
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Tham khảo thêm