2
Tên thuốc | Sesilen |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Đóng gói | Hộp 10 ống x 2ml |
Nhà đăng ký | Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam |
Nhà sản xuất | GNCLS Experimental Plant Ltd. – U CRAI NA |
Số đăng ký | VN-17672-14 |
1. Thành phần thuốc
Etamsylate 125mg/ml
2. Chỉ định:
Phòng & điều trị trong & sau các phẫu thuật, trong tai-mũi-họng, trong nha khoa, trong sản phụ khoa, trong nhãn khoa, trong chảy máu đường tiêu hoá, đường tiết niệu & trong các bệnh truyền nhiễm, rối loạn tuần hoàn mạch.
3. Liều lượng – Cách dùng
Tiêm IM hoặc IV. Người lớn: Phẫu thuật 1 – 2 giờ trước mổ: 500 mg, trong quá trình phẫu thuật: 250 – 500 mg, sau mổ: 250 mg, ngày 2 lần; Chảy máu đột ngột tiêm IV 0,75 – 1 g, sau đó tiêm IV hoặc IM 500 mg cách nhau 4 – 6 giờ; Chảy máu quá nhiều khi hành kinh 500 mg, ngày 4 lần cho tới khi hết chảy máu. Trẻ em: 1/2 liều người lớn.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
5. Tác dụng phụ:
ôi khi có thể bị đau đầu.