Tên thuốc | Santax 1g |
Dạng bào chế | Bột pha tiêm |
Đóng gói | Hộp 1lọ + 1 ống nước cất |
Hàm lượng | 1g Cefotaxime |
Nhà đăng ký | Yeva Therapeutics Pvt., Ltd |
Nhà sản xuất | Zeiss Pharmaceutical Pvt., Ltd. – ẤN ĐỘ |
Số đăng ký | VN-12828-11 |
1. Thành phần thuốc
Cefotaxime Sodium
2. Chỉ định:
– Nhiễm trùng máu, nhiễm khuẩn xương, khớp, viêm màng tim do cầu khuẩn Gr(+) & vi khuẩn Gr(-), viêm màng não. – Nhiễm khuẩn da & mô mềm, ổ bụng, phụ khoa & sản khoa, hô hấp dưới, tiết niệu, lậu. – Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Người lớn: + Nhiễm khuẩn không biến chứng 1 g/12 giờ, tiêm IM hay IV. + Nhiễm khuẩn nặng, viêm màng não 2 g/6 – 8 giờ, tiêm IM hay IV. + Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm IM. + Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ. – Trẻ em: + Trẻ 2 tháng hoạc < 12 tuổi 50 mg – 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 – 4 lần, Tiêm IM hay IV. + Sơ sinh > 7 ngày 75 – 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm IV. + Trẻ sinh non & sơ sinh < 7 ngày 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, tiêm IV. – Suy thận ClCr < 10 mL: giảm nửa liều.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với cephalosporin, phụ nũ có thai & cho con bú.
5. Tương tác thuốc:
Probenecid, azlocillin, fosfomycin.
6. Tác dụng phụ:
– Quá mẫn, sốt, tăng bạch cầu ái toan. – Buồn nôn, nôn, đau bụng hay tiêu chảy, viêm đại tràng giả mạc. – Thay đổi huyết học. – Nhức đầu, hoa mắt, ảo giác. – Loạn nhịp tim.
7. Chú ý đề phòng:
Mẫn cảm với penicillin. Suy thận.