Tên thuốc | Rcin 300 |
Dạng bào chế | Viên nang |
Đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hàm lượng | 300mg |
Nhà đăng ký | Mega Products., Ltd |
Nhà sản xuất | Lupin Laboratories., Ltd – ẤN ĐỘ |
Số đăng ký | VN-7577-03 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
– Điều trị các thể lao bao gồm cả lao màng não. – Điều trị Phong. – Phòng viêm màng não do Haemophilus influenzae và Neisseria meningitidis. – Điều trị nhiễm khuẩn nặng do các chủng Staphylococcus kể cả các chủng đã kháng Methicillin.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Bệnh lao uống cách xa bữa ăn: + Người lớn: 8 – 12mg/kg, ngày dùng 1 lần. + Trẻ em: 10mg/kg, ngày dùng 1 lần. Dùng phối hợp với các thuốc chống lao khác và theo chỉ dẫn của thầy thuốc. – Bệnh nặng do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-): + Trẻ sơ sinh: 15 – 20mg/kg/ngày, chia 2 lần. + Người lớn: 20 – 30mg/kg/ngày, chia 2 lần. – Bệnh Brucella: Dùng kết hợp Rifampicin 300mg/ngày, uống 1 lần buổi sáng lúc đói và Doxycyclin 200mg/ngày dùng 1 lần vào buổi tối. Nếu bệnh cấp tính thời gian điều trị là 45 ngày. – Dự phòng viêm màng não do não mô cầu: + Người lớn: 600mg/lần cách 12 giờ uống 1 lần. + Trẻ em 1 tháng – 12 tháng tuổi: 10mg/kg cách 12 giờ uống 1 lần. + Trẻ dưới 1 tháng tuổi: 5mg/kg cách 12 giờ uống 1 lần. – Bệnh phong: Uống 600mg/lần/tháng. Dùng phối hợp với các thuốc chống phong khác và theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc, vàng da.
5. Tương tác thuốc:
Thận trọng khi dùng với thuốc chẹn Ca, chống loạn nhịp, chống đông, kháng nấm: cyclosporin, tacrolimus, corticoid, digitoxin, estrogene…
6. Tác dụng phụ:
Rối loạn tiêu hóa nhẹ, ngứa, phát ban. Ít gặp: đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, sốt, tăng men gan, vàng da.
7. Chú ý đề phòng:
Suy chức năng gan. Phụ nữ có thai. Trẻ mới sinh.