Tên thuốc | Pentoxib 100 |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hàm lượng | 100mg |
Nhà đăng ký | Công ty cổ phần Thương mại và đầu tư Tân Phát |
Nhà sản xuất | Penta Labs Pvt., Ltd – ẤN ĐỘ |
Số đăng ký | VN-6500-08 |
Hàm lượng khác | Pentoxib 200 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
Giảm dấu hiệu & triệu chứng viêm xương khớp mãn tính, viêm khớp dạng thấp ở người lớn.Kiểm soát các chứng đau cấp ở người lớn, kể cả đau răng.Điều trị đau bụng kinh tiên phát
3. Liều lượng – Cách dùng
Viêm xương khớp mãn 200 mg/ngày, 1 lần hoặc chia 2 lần.Viêm khớp dạng thấp 200 mg x 2 lần/ngày.Kiểm soát các chứng đau cấp & điều trị đau bụng kinh tiên phát khởi đầu 400 mg, bổ sung 200 mg nếu cần vào ngày đầu tiên, những ngày tiếp theo: 200 mg x 2 lần/ngày nếu cần. Khoảng cách liều tối thiểu 4 giờCách dùng:Có thể dùng lúc đói hoặc no
4. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc Người dị ứng sulfonamid. Có thai/cho con bú. Suy tim/thận/gan nặng, viêm ruột (bệnh Crohn, viêm loét đại tràng)
5. Tương tác thuốc:
ACEI, aspirin, fluconazole, furosemide, lithium, warfarin
6. Tác dụng phụ:
Đau đầu, hoa mắt; táo bón, buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, đầy hơi, nôn, chảy máu đường tiêu hóa trên; viêm phế quản, ho, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiêu hóa trên; đau khớp, đau lưng, đau cơ; ngứa, phù ngoại vi, ban da.
7. Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân tiền sử suy tim, rối loạn chức năng thất trái, cao huyết áp, bị phù, có dấu hiệu/triệu chứng rối loạn chức năng gan, có bất thường trong xét nghiệm chức năng gan.