Mycophenolate Mofetil Teva

Đăng bởi Hỏi Thuốc
1 lượt xem
Tên thuốc Mycophenolate Mofetil Teva
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hàm lượng 500mg
Nhà đăng ký Công ty CP Dược phẩm Duy Tân (DUYTANPHARMA)
Nhà sản xuất Teva Pharmaceutical Works Company Pvt., Ltd – HUNG GA RY
Số đăng ký VN-12237-11

1. Thành phần thuốc

Mycophenolate mofetil

2. Chỉ định:

Dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân. Mycophenolate mofetil phải được dùng đồng thời với với cyclosporine & corticoide.

3. Liều lượng – Cách dùng

Dự phòng thải ghép: 2 g/ ngày.Bệnh nhân ghép thận: liều khuyến cáo là 2 g/ngày. Nếu cần phải tăng cường ức chế miễn dịch, có thể tăng lên 3 g/ngày. Liều đầu tiên phải được dùng trong vòng 72 giờ sau phẫu thuật ghép. Suy thận nặng (độ lọc < 25 mL/phút/1,73 m2) nên tránh dùng liều cao hơn 1 g, 2 lần/ngày sau giai đoạn dùng thuốc ngay sau phẫu thuật ghép. Bệnh nhân có mảnh ghép chậm hoạt động, cần chỉnh liều cho thích hợp.

4. Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với mycophenolate hoặc acid mycophenolic. Tính dung nạp & hiệu quả cho trẻ em chưa được xác định.

5. Tương tác thuốc:

Không dùng chung với azathioprine. Thận trọng khi dùng với acyclovir, thuốc kháng acid, cholestyramine, probenecid, các thuốc bài tiết qua ống thận.

6. Tác dụng phụ:

Tiêu chảy, giảm bạch cầu, nhiễm trùng máu, nôn. Ngoài ra, một số nhiễm trùng có thể xảy ra với tần suất cao.

Tham khảo thêm