Tên thuốc | Mofilet-500 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Đóng gói | Hộp 6 vỉ x 10 viên |
Nhà đăng ký | Emcure Pharm., Ltd |
Nhà sản xuất | Emcure Pharm., Ltd – ẤN ĐỘ |
Số đăng ký | VN-8166-09 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
Dự phòng các phản ứng thải ghép ở những bệnh nhân được ghép thận dị thân. Mycophenolate mofetil phải được dùng đồng thời với với cyclosporine & corticoide.
3. Liều lượng – Cách dùng
Dự phòng thải ghép: 2 g/ ngày.Bệnh nhân ghép thận: liều khuyến cáo là 2 g/ngày. Nếu cần phải tăng cường ức chế miễn dịch, có thể tăng lên 3 g/ngày. Liều đầu tiên phải được dùng trong vòng 72 giờ sau phẫu thuật ghép. Suy thận nặng (độ lọc < 25 mL/phút/1,73 m2) nên tránh dùng liều cao hơn 1 g, 2 lần/ngày sau giai đoạn dùng thuốc ngay sau phẫu thuật ghép. Bệnh nhân có mảnh ghép chậm hoạt động, cần chỉnh liều cho thích hợp.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với mycophenolate hoặc acid mycophenolic. Tính dung nạp & hiệu quả cho trẻ em chưa được xác định.
5. Tương tác thuốc:
Không dùng chung với azathioprine. Thận trọng khi dùng với acyclovir, thuốc kháng acid, cholestyramine, probenecid, các thuốc bài tiết qua ống thận.
6. Tác dụng phụ:
Tiêu chảy, giảm bạch cầu, nhiễm trùng máu, nôn. Ngoài ra, một số nhiễm trùng có thể xảy ra với tần suất cao.