Tên thuốc | Mitomycin C Kyowa |
Dạng bào chế | Thuốc bột tiêm |
Đóng gói | Hộp 1 Lọ 10 mg |
Hàm lượng | 10mg |
Nhà đăng ký | Kyowa Hakko Kogyo Co., Ltd |
Nhà sản xuất | Kyowa Hakko Kogyo Co., Ltd – NHẬT BẢN |
Số đăng ký | VN-7919-03 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
– Bệnh bạch cầu limphô mạn, bạch cầu tủy mạn. – Ung thư dạ dày, ruột già, phổi, tụy, gan, cổ tử cung, nội mạc tử cung, vú, đầu cổ & bàng quang.
3. Liều lượng – Cách dùng
Thuốc tiêm: – Người lớn tiêm từng đợt 4 – 6 mg x 1 – 2 lần/tuần tiêm IV. Có thể dùng với liều cao tiêm từng đợt 10 – 30 mg tiêm IV, mỗi đợt cách nhau 1 – 3 tuần. – Tiêm liên tục 2 mg x 1 lần/ngày. – Phối hợp với các thuốc chống ung thư khác 2 – 4 mg x 1 – 2 lần/tuần. – Có thể dùng đường động mạch, tiêm vào tủy, vào phổi, phúc mạc với liều 2 – 10 mg/ngày. – Ung thư bàng quang Phòng tái phát: 4 – 10 mg, bơm bàng quang mỗi ngày hoặc mỗi 2 ngày. – Liều trị liệu: 10 – 40 mg, bơm bàng quang mỗi ngày.
4. Chống chỉ định:
Tiền sử quá mẫn, phụ nữ có thai, cho con bú.
5. Tương tác thuốc:
Thuốc chống ung thư khác hay đang xạ trị.
6. Tác dụng phụ:
Hội chứng hồng cầu niệu, suy tủy, viêm phổi kẻ & xơ hóa phổi.
7. Chú ý đề phòng:
– Bệnh nhân suy tủy, rối loạn gan hay thận, thủy đậu, bệnh nhiễm trùng. – Trẻ em & bệnh nhân còn khả năng sinh sản, Người già.