Tên thuốc | Metronidazol Nghệ 10g |
Dạng bào chế | Kem bôi da |
Đóng gói | Hộp 1 tuýp x 10g kem bôi da |
Hàm lượng | 10g |
Nhà sản xuất | Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh – VIỆT NAM |
Số đăng ký | VNA-3954-01 |
Hàm lượng khác | Metronidazol-nghệ |
1. Thành phần thuốc
Metronidazole, Dịch chiết Nghệ
2. Chỉ định:
Điều trị mụn mủ viêm, sưng to, mụn trứng cáCác bệnh nhiễm khuẩn ngoài da do vi khuẩn kỵ khí, giúp mau lành vết loét,vết cắt, vết bỏngĐiều trị mụn mủ viêm
3. Liều lượng – Cách dùng
Sau khi làm sạch và khô da vùng tổn thương, bôi 1 -2 lần /ngày. dùng trong 8 tuần.
4. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
5. Tác dụng phụ:
Mẩn ngứa, kích ứng da, nóng rát, ban đỏ tại vị trí bôi thuốc.Nếu gặp những triệu chứng kể trên hay các triệu chứng bất thường khác hãy ngưng dùng thuốc và trao đổi lại với bác sĩ để có biện pháp xử lý.
6. Chú ý đề phòng:
Chỉ sử dụng bôi ngoài da, không bôi lên mắt, miệng, hậu môn, âm đạo.Sau khi mở nắp thuốc quá 30 ngày không nên sử dụng thuốc.Không sử dụng thuốc khi đã hết hạn, hay có sự thay đổi về màu sắc, tính chất.Lưu ý cho phụ nữ có thai và bà mẹ đang cho con búKhi sử dụng ngoài da, lượng Metronidazole hấp thu không đáng kể. Tuy nhiên cần phải cân nhắc kỹ lợi ích và nguy cơ khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Cần tham khảo ý kiến của bác sĩ.