Methotrexate Kalbe

Đăng bởi Hỏi Thuốc
1 lượt xem
Tên thuốc Methotrexate Kalbe
Dạng bào chế Dung dịch tiêm-25mg/ml
Đóng gói Hộp 1 lọ 2ml
Nhà đăng ký PT Kalbe Farma Tbk
Nhà sản xuất Boryung Pharmaceutical Co., Ltd – HÀN QUỐC
Số đăng ký VN-0561-06

1. Thành phần thuốc

Methotrexate

2. Chỉ định:

– Điều trị ung thư màng đệm, ung thư vú, ung thư buồng trứng, ung thư cổ tử cung. – Bệnh bạch cầu cấp dòng lympho. – Bệnh vẩy nến, viêm khớp.

3. Liều lượng – Cách dùng

Dung dịch tiêm truyền: – Ung thư màng đệm & bệnh nguyên bào nuôi 15 – 30 mg IM/ngày x 5 ngày. – Ung thư vú 40 mg/m2 IV ngày 1 & ngày 8. – Bệnh bạch cầu 3,3 mg/m2. Duy trì 30 mg/m2 IM, 2 lần/tuần. – Bệnh bạch cầu xâm nhập màng não 0,2 – 0,5 mg/kg, tiêm nội tủy sống. – U sùi dạng nấm 50 mg IM/tuần hay 25 mg IM, 2 lần/tuần. – Vẩy nến người lớn 70 kg 10 – 25 mg IV hay IM, 1 lần/tuần. Tối đa 50 mg/tuần.

4. Chống chỉ định:

Người suy thận, gan hay suy tủy và phụ nữ có thai.

5. Tác dụng phụ:

Mẩn đỏ, dát ngứa, mề đay, nhạy cảm ánh sáng, mất sắc tố, mụn nhọt.

6. Chú ý đề phòng:

Nhiễm trùng, loét dạ dày tá tràng, viêm loét đại tràng, suy kiệt.

Tham khảo thêm