Tên thuốc | Likacin |
Dạng bào chế | Dung dịch tiêm |
Đóng gói | Hộp 1 Lọ; 50 Lọ x 2ml |
Hàm lượng | 500mg/2ml |
Nhà đăng ký | Lisapharma S.P.A |
Nhà sản xuất | Laboratorio Italiano Biochimico Farmaceutico Lisapharma S.P.A – Ý |
Số đăng ký | VN-6634-02 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
– Nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gram âm và gram dương, kể cả Pseudomonas sp. – Nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, ổ bụng và nhiễm trùng phụ khoa, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng xương và khớp, và nhiễm trùng da và cấu trúc da.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Tiêm bắp: Người lớn, trẻ lớn và trẻ nhỏ với chức năng thận bình thường : 15 mg/kg thể trọng/ngày chia ra nhiều lần cách quảng 8 – 12 giờ. Tổng liều hàng ngày cho người lớn không nên vượt quá 1,5 g. – Tiêm tĩnh mạch: Liều dùng tương tự liều tiêm bắp. ể tiêm tĩnh mạch, dung dịch nên được tiêm chậm trong 2 – 3 phút. Nếu truyền tĩnh mạch, dung dịch nên được truyền trong 30 -60 phút ở người lớn và 1 – 2 giờ ở trẻ em.
4. Chống chỉ định:
Bệnh nhân quá mẫn với amikacin.
5. Tương tác thuốc:
Amikacin có thể gây tổn thương tiền đình. Nên theo dõi định kỳ chức năng gan. Liều nên được giảm ở bệnh nhân suy thận.
6. Tác dụng phụ:
ộc trên tai, độc trên thận.
7. Chú ý đề phòng:
Amikacin có thể gây tổn thương tiền đình. Nên theo dõi định kỳ chức năng gan. Liều nên được giảm ở bệnh nhân suy thận.