2
Tên thuốc | Letrizine-10 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hàm lượng | 10mg |
Nhà đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ |
Nhà sản xuất | M/S Associated Biotech – ẤN ĐỘ |
Số đăng ký | VN-10062-10 |
1. Thành phần thuốc
Levocetirizine hydrochloride
2. Chỉ định:
Chứng ho do họng & phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải các chất kích thích. Ho không đờm, mạn tính.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 30 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 120 mg/24 giờ. – Trẻ 6 – 12 tuổi: 15 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 60 mg/24 giờ. – Trẻ 2 – 6 tuổi: 7,5 mg/lần cách 6 – 8 giờ, tối đa 30 mg/24 giờ.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Trẻ < 2 tuổi.
5. Tương tác thuốc:
Tránh dùng với thuốc IMAO. Thuốc ức chế TKTW. Quinidin.
6. Tác dụng phụ:
– Mệt mỏi, chóng mặt, nhịp tim nhanh, buồn nôn, co thắt phế quản, dị ứng da. – Hiếm khi buồn ngủ, rối loạn tiêu hóa.
7. Chú ý đề phòng:
Bệnh nhân ho quá nhiều đờm & ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hay tràn khí. Bệnh nhân có nguy cơ hay đang bị suy hô hấp. Phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em bị dị ứng.