1
Tên thuốc | Irnozen 100 |
Dạng bào chế | Thuốc tiêm-100mg/5ml |
Đóng gói | Hộp 1 lọ 5ml |
Nhà đăng ký | Công ty TNHH Minh Tâm |
Nhà sản xuất | Zenotech Laboratories., Ltd – ẤN ĐỘ |
Số đăng ký | VN-0839-06 |
Hàm lượng khác | Irnozen 40 |
1. Thành phần thuốc
Irinotecan hydrochloride trihydrate
2. Chỉ định:
Điều trị Ung thư đại trực tràng tiến xa.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Pha vào 250 mL NaCl 0,9% hay glucose 5%. Truyền IV chậm 30 – 90 phút. – Liều điều trị hàng tuần: 125 mg/m2 truyền IV 90 phút 1 lần/tuần, truyền trong 4 tuần liên tiếp nhau, sau đó nghỉ 2 tuần. – Liều ơn trị liệu trong 3 tuần 300 – 350 mg/m2 truyền IV 90 phút.
4. Chống chỉ định:
– Viêm ruột mạn tính hoặc tắc nghẽn ruột. – Quá mẫn với thành phần thuốc và phụ nữ có thai, cho con bú.
5. Tương tác thuốc:
Suxamethonium.
6. Tác dụng phụ:
Giảm bạch cầu đa nhân kèm sốt, giảm tiểu cầu, tiêu chảy muộn xảy ra sau 24 giờ.
7. Chú ý đề phòng:
– Theo dõi công thức máu mỗi tuần. – Thận trọng với bệnh nhân Hen, suy gan, người già. – Không dùng thuốc khi Lái xe & vận hành máy móc.