Tên thuốc | Huonsmiracxon Injection 1g |
Dạng bào chế | Bột pha tiêm |
Đóng gói | Hộp 10 lọ |
Hàm lượng | Ceftriaxone 1g/ lọ |
Nhà đăng ký | Binex Co., Ltd |
Nhà sản xuất | Huons Co., Ltd – HÀN QUỐC |
Số đăng ký | VN-9465-10 |
1. Thành phần thuốc
Ceftriaxone Natri
2. Chỉ định:
– Nhiễm trùng hô hấp, tai – mũi – họng, thận – tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, viêm màng não mủ. – Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu, nhiễm trùng xương khớp, da, vết thương & mô mềm, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa.
3. Liều lượng – Cách dùng
Tiêm IM hoặc IV: – Người lớn & trẻ > 12 tuổi: 1 – 2 g/ngày; trường hợp nặng: 4 g/ngày. – Trẻ 15 ngày tuổi đến 12 tuổi: 20 – 80 mg/kg. – Trẻ < 14 ngày tuổi: 20 – 50 mg/kg/ngày. – Viêm màng não: 100 mg/kg x 1 lần/ngày, tối đa 4 g. – Lậu: Tiêm IM liều duy nhất 250 mg. – Dự phòng trước phẫu thuật: 1 – 2 g tiêm 30 – 90 phút trước mổ.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn cảm với ceftriaxone hoặc cephalosporin, penicilline.
5. Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu.
6. Tác dụng phụ:
Quá mẫn da, vàng da, tăng men gan, suy thận cấp, viêm đại tràng nặng, viêm phổi kẽ & sốc.
7. Chú ý đề phòng:
– Tiền sử dị ứng thuốc, bệnh nhân suy thận nặng, phụ nữ có thai & cho con bú.