1
Tên thuốc | Histalong Junior |
Dạng bào chế | Viên nén phân tán |
Đóng gói | Hộp 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên |
Hàm lượng | 5mg |
Nhà đăng ký | Dr. Reddys Laboratories., Ltd |
Nhà sản xuất | Dr. Reddys Laboratories., Ltd – ẤN ĐỘ |
Số đăng ký | VN-10118-05 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng (theo mùa hoặc quanh năm), viêm kết mạc dị ứng, dị ứng da mãn tính & các phản ứng dị ứng khác qua trung gian thụ thể histamine H1.
3. Liều lượng – Cách dùng
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:Dùng 5mg hoặc 10mg một lần trong ngày, tùy thuộc vào mức độ trầm trọng của bệnh.Trẻ em 6 – 11 tuổi:Dùng 5mg hoặc 10mg một lần trong ngày, tùy thuộc vào mức độ trầm trọng của bệnh. Nếu dùng sirô thì dùng 1 – 2 thìa canh.Trẻ em từ 2 – 5 tuổi:2.5mg một lần trong ngày.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với thuốc. Phụ nữ có thai.
5. Tương tác thuốc:
Thuốc ngừa thai uống. Ketoconazole, itraconazole, fluconazole, metronidazole, miconazole. Erythromycin, azithromycine.
6. Tác dụng phụ:
Khô miệng, sụt cân, tiêu chảy, đau bụng, đầy hơi. Hiếm khi có nổi mẩn & chàm.
7. Chú ý đề phòng:
Không dùng quá liều. Phụ nữ cho con bú không dùng.