Tên thuốc | Giberyl 8 |
Dạng bào chế | Viên nén bao phim |
Đóng gói | Hộp 03 vỉ x 14 viên; Hộp 05 vỉ x 14 viên; Hộp 10 vỉ x 14 viên |
Nhà đăng ký | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM |
Nhà sản xuất | Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM – VIỆT NAM |
Số đăng ký | VD-33222-19 |
1. Thành phần thuốc
Galantamin (dưới dạng Galantamin hydrobromid) 8mg
2. Chỉ định:
Sa sút trí tuệ từ nhẹ đến trung bình nặng bao gồm bệnh Alzheimer có liên quan bệnh lý mạch máu não.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Uống: 4 mg, ngày 2 lần trong 4 tuần. – Duy trì: 8 mg ngày 2 lần trong ít nhất 4 tuần, tối đa: 12 mg ngày 2 lần. Uống thuốc trong bữa ăn. – Suy thận trung bình: 4 mg ngày 1 lần, trong ít nhất 1 tuần, có thể 4 mg ngày 2 lần trong ít nhất 4 tuần, tối đa 8 mg ngày 2 lần.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy gan nặng hoặc suy thận nặng.
5. Tương tác thuốc:
Các thuốc giống phó giao cảm khác: digoxin; chẹn b: succinylcholine, ketoconazole, paroxetine, amitriptyline, fluxetine, fluvoxamine, quinidine.
6. Tác dụng phụ:
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu, chán ăn, mệt mỏi, choáng váng, nhức đầu, buồn ngủ, giảm cân, lú lẫn.
7. Chú ý đề phòng:
– ang dùng thuốc giảm nhịp tim như digoxin. – Loét tiêu hoá, tắc ruột, sau phẫu thuật đường tiêu hoá. – Hen nặng hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mạn. – Tắc đường tiểu hoặc sau phẫu thuật đường tiểu. – Phụ nữ có thai, cho con bú.