Tên thuốc | Fmarin |
Dạng bào chế | Viên nén |
Đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hàm lượng | 5mg |
Nhà đăng ký | Young IL Pharm Co., Ltd |
Nhà sản xuất | Young IL Pharm Co., Ltd – HÀN QUỐC |
Số đăng ký | VN-6443-02 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
– Dị ứng đường hô hấp: cảm mạo, viêm mũi, dị ứng phấn hoa. – Dị ứng da: mề đay, eczema, ngứa, viêm da thần kinh mạch, viêm da tiếp xúc. – Dị ứng mắt: viêm kết mạc theo mùa, viêm kết mạc.
3. Liều lượng – Cách dùng
Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày. Trẻ > 12 tuổi 1/2-1 viên x 2 lần/ngày. Trẻ < 12 tuổi: 0,25 mg/kg/ngày chia làm 2 lần.
4. Chống chỉ định:
Tăng nhãn áp. U tiền liệt tuyến.
5. Tương tác thuốc:
Tránh kết hợp với IMAO. Tránh dùng đồ uống có cồn trong khi điều trị.
6. Tác dụng phụ:
– Đôi khi bị khô họng, rối loạn điều tiết mắt – Bệnh nhân có thể bị những phản ứng dị ứng da và nhạy cảm ánh sáng
7. Chú ý đề phòng:
Tác dụng phụ gây buồn ngủ đặc trưng của những thuốc kháng histamine có thể xảy ra đối với một số bệnh nhân trong ít nhất vài ngày đầu điều trị và có thể ảnh hưởng xấu đến sự tập trung trong khi lái xe và vận hành máy móc. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Mặc dù những nghiên cứu trên động vật mang thai không cho thấy bất cứ tác dụng nào lên mẹ và bào thai, tuy nhiên không nên dùng mequitazine trong quá trình mang thai và cho con bú trừ khi có sự chỉ định và giám sát trực tiếp của bác sĩ.