Epokine inj.4000IU

Đăng bởi Hỏi Thuốc
1 lượt xem
Tên thuốc Epokine inj.4000IU
Dạng bào chế Dung dịch tiêm-4000IU/ml
Đóng gói Hộp 10 lọ x 1ml
Nhà đăng ký CJ Corp
Nhà sản xuất CJ Corp – HÀN QUỐC
Số đăng ký VN-1794-06

1. Thành phần thuốc

Erythropoietin người tái tổ hợp

2. Chỉ định:

– Điều trị thiếu máu liên quan đến bệnh nhân suy thận mãn bao gồm bệnh nhân lọc máu và bệnh nhân không lọc máu. – Thiếu máu ở bệnh nhân HIV. – Thiếu máu ở bệnh nhân ung thư do sử dụng hoá trị liệu. – Giảm sự truyền máu ở bệnh nhân phẫu thuật. – Thiếu máu ở trẻ sinh non.

3. Liều lượng – Cách dùng

– Bệnh nhân trưởng thành lọc máu mãn tính: Tiêm 50 IU/kg/liều x 3 lần/tuần đường tĩnh mạch, 40 IU/kg/liều x 3 lần/tuần tiêm dưới da. – Bệnh nhân không cần thiết lọc máu: Tiêm 75 – 100 IU/kg mỗi tuần. – Bệnh nhân nhiễm HIV đang dùng zidovudine: 100 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da, liều tối đa 300 IU/kg x 3 lần/tuần. – Bệnh nhân ung thư đang hoá trị: 150 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da. – Truyền máu cho bệnh nhân phẫu thuật: 300 IU/kg/ngày tiêm dưới da trong 10 ngày trước mổ. – Thiếu máu ở trẻ sinh non: 250 IU/kg x 3 lần/tuần tiêm dưới da từ tuần thứ 2 sau sinh & trong 8 tuần tiếp theo.

4. Chống chỉ định:

Không dùng thuốc cho các bệnh nhân: – Cao huyết áp động mạch không kiểm soát. – Có tiền sử mẫn cảm với human albumin. – Có tiền sử mẫn cảm với các chế phẩm có nguồn gốc từ tế bào động vật có vú. – Tương tác với thành phần của thuốc.

5. Tác dụng phụ:

Đau đầu, đau khớp, mệt mỏi, buồn nôn, tiêu chảy.

6. Chú ý đề phòng:

Thận trọng với bệnh nhân có tai biến co giật.

7. Bảo quản:

– Bảo quản ở nơi khô thoáng, 25 độ C hoặc dưới. – Tránh ánh sáng trực tiếp trong quá trình bảo quản. – Không để đóng băng.

Tham khảo thêm