Tên thuốc | Cytadine |
Dạng bào chế | Viên nén |
Đóng gói | Chai 100 viên |
Hàm lượng | 4mg |
Nhà đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Trung Dung |
Nhà sản xuất | Standard Chem & Pharm Co., Ltd – ĐÀI LOAN (TQ) |
Số đăng ký | VN-7336-03 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
Mề đay cấp hay mãn, bệnh huyết thanh, viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, dị ứng da, ngứa, chàm, viêm da dị ứng, viêm da-thần kinh, phù thần kinh-mạch. Nhức đầu do mạch máu. Biếng ăn, bệnh nhân suy kiệt.
3. Liều lượng – Cách dùng
Người lớn 1 viên x 3 lần/ngày. Mề đay mãn tính: nửa viên/ngày. au nửa đầu cấp: 1 viên, sau nửa giờ uống lặp lại, tối đa 8mg trong 4-6 giờ, duy trì: 1 viên/ngày. Biếng ăn: 1 viên/ngày. Trẻ 7-14 tuổi 1 viên/ngày. Trẻ 3-6 tuổi nửa viên/ngày. 6 tháng-2 tuổi 0,4mg/kg/ngày.
4. Chống chỉ định:
Glaucom, phù, bí tiểu, phụ nữ cho con bú, có thai, trẻ < 6 tháng.
5. Tương tác thuốc:
Tăng hiệu lực thuốc giảm đau, thuốc ức chế thần kinh trung ương & rượu.
6. Tác dụng phụ:
Ngủ. Ít gặp khô miệng, lú lẫn, mất điều hòa, ảo thị, hoa mắt, buồn nôn, nổi sẩn, hưng phấn, nhức đầu.
7. Chú ý đề phòng:
Trẻ em & người già. An thần. Khi lái xe hay vận hành máy.