Tên thuốc | Co-Trimoxazol F |
Dạng bào chế | Viên nén |
Đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 500 viên nén |
Nhà sản xuất | Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 – Nadyphar – VIỆT NAM |
Số đăng ký | VD-2395-07 |
1. Thành phần thuốc
Sulfamethoxazole, Trimethoprim
2. Chỉ định:
Điều trị phổ rộng các trường hợp nhiễm trùng vi khuẩn Gram (-), Gram (+), đặc biệt đối với nhiễm lậu cầu, nhiễm trùng đường tiểu cấp không biến chứng và bệnh nhân bị viêm phổi do Pneumocystis carinii.- Nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với sulfamethoxazole và trimethoprim- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.- Viêm tuyến tiền liệt nhiễm khuẩn.- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.- Đợt cấp viêm phế quản mạn.- Viêm xoang má cấp ở người lớn.- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trực khuẩn.
3. Liều lượng – Cách dùng
Liều cho người lớn:– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.- Nhiễm khuẩn đường hô hấp: điều trị trong 10 ngày: Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2-3 lần.- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: lỵ trực khuẩn: điều trị trong 5 ngày. Uống mỗi lần 1-2 viên 480mg, ngày 2 lần.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần của thuốc. Thương tổn đáng kể nhu mô gan, suy thận nặng, phụ nữ có thai.
5. Tương tác thuốc:
Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid, warfarin, phenytoin, methotrexate, pyrimethamin, thuốc hạ đường huyết, cyclosporin, indomethacin.
6. Tác dụng phụ:
Hiếm gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm miệng, phản ứng ngoài da, ù tai, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens Johnson, Lyell, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.
7. Chú ý đề phòng:
Rối loạn huyết học. Người già, phụ nữ cho con bú, thiếu G6PD, thiếu folat, suy thận.
8. Bảo quản:
– Để nơi khô, mát, tránh ánh sáng. – ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM.