Tên thuốc | Bifradin |
Dạng bào chế | Viên nang cứng |
Đóng gói | Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên |
Nhà đăng ký | Công ty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) |
Nhà sản xuất | Công ty Dược & trang thiết bị Y tế Bình Định (BIDIPHAR) – VIỆT NAM |
Số đăng ký | VD-29301-18 |
1. Hình ảnh thuốc
Hình ảnh thuốc Bifradin
2. Thành phần thuốc
Cefradin 500mg
3. Chỉ định:
Viêm amiđan, viêm họng, viêm phổi thùy, viêm phế quản, viêm tuyến tiền liệt, viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo, ápxe, viêm tấy, mụn nhọt, chốc lở, viêm tai giữa, nhiễm trùng xương, nhiễm trùng huyết.
4. Liều lượng – Cách dùng
– Người lớn: + Nhiễm trùng da & cấu trúc da, nhiễm trùng đường hô hấp (ngoại trừ viêm phổi thùy), nhiễm trùng đường niệu không biến chứng 500 mg x 2 lần/ngày. + Nhiễm trùng đường niệu nặng (kể cả viêm tuyến tiền liệt) & viêm phổi thùy 500 mg x 4 lần/ngày hoặc 1 g x 2 lần/ngày. – Trẻ > 9 tháng tuổi: 25 – 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 – 4 lần; Viêm tai giữa do Influenzae 75 – 100 mg/kg/ngày, chia làm 2- 4 lần, tối đa 4 g/ngày. – Người suy thận: giảm liều theo ClCr.
5. Chống chỉ định:
Dị ứng với Cefradine.
6. Tác dụng phụ:
– Rối loạn tiêu hoá, Viêm ruột, hội chứng Lyell, sốc, thay đổi huyết học, tăng men gan, thay đổi chức năng thận, viêm phổi, hội chứng PIE, bội nhiễm, thiếu vit K & B. – Nhức đầu, chóng mặt, mệt mỏi, ảo giác. – Ngưng thuốc khi quá mẫn.
7. Chú ý đề phòng:
– Quá mẫn với penicillin, tiền sử cá nhân & gia đình bị dị ứng, người Suy thận nặng. – Người cao tuổi, bệnh nhân suy kiệt, phụ nữ có thai & cho con bú.