Tên thuốc | Banophin Tablet |
Dạng bào chế | Viên nén-10mg |
Đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hàm lượng | 10mg |
Nhà đăng ký | China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd |
Nhà sản xuất | Shou Chan Industrial Co., Ltd – ĐÀI LOAN (TQ) |
Số đăng ký | VN-2926-07 |
1. Thành phần thuốc
2. Chỉ định:
Co thắt trong: xơ cứng rải rác; tổn thương tuỷ sống khác (u tuỷ sống, rỗng tuỷ sống, bệnh thần kinh vận động, viêm tuỷ ngang, chấn thương tuỷ sống); đột quỵ mạch máu não; liệt do não; viêm màng não; chấn thương đầu.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Người lớn: 3 ngày đầu: 5 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày kế: 10 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày sau: 15 mg x 3 lần/ngày, 3 ngày tiếp: 20 mg x 3 lần/ngày. Tối đa 100 mg/ngày. – Trẻ em: 0,75 – 2 mg/kg/ngày. – Trẻ em: 12 tháng – 2 tuổi: 10 – 20 mg/ngày. – Trẻ em: 2 – 6 tuổi: 20 – 30 mg/ngày. – Trẻ em: 6 – 10 tuổi: 30 – 60 mg/ngày. – Trẻ > 10 tuôỉ tối đa 2,5 mg/kg/ngày.
4. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với baclofen. Loét dạ dày.
5. Tương tác thuốc:
Rượu, thuốc ức chế thần kinh trung ương, chống trầm cảm, hạ áp. Thuốc độc thận. Fentanyl. Lithium. Levodopa, carbidopa.
6. Tác dụng phụ:
– Chóng mặt, buồn nôn, lẫn lộn, đau đầu, mất ngủ, ngái ngủ, mệt mỏi. – Hiếm: kích động, trầm cảm, ảo giác, tê nửa thân dưới, đau cơ, mất điều hoà, khô miệng, run, nôn, loạn điều tiết & ác mộng. Hạ huyết áp, khó thở, bí tiểu.
7. Chú ý đề phòng:
Suy thận. ột quỵ, suy hô hấp, hoặc suy gan. Tâm thần, co giật & lú lẫn. Tăng co thắt bàng quang. ang dùng thuốc hạ áp, chống co giật. Người duy trì thế đứng & cân bằng khó khăn. Người cao tuổi. Có thai & cho con bú. Tránh lái xe & vận hành máy. Không nên ngừng thuốc đột ngột.