Tên thuốc | Atisolu 40 inj |
Dạng bào chế | Bột đông khô pha tiêm |
Đóng gói | Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi. Hộp 3 lọ + 3 ống dung môi. Hộp 5 lọ + 5 ống dung môi. Ống dung môi nước cất pha tiêm 1ml |
Nhà đăng ký | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên |
Nhà sản xuất | Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên – VIỆT NAM |
Số đăng ký | VD-26109-17 |
Hàm lượng khác | Atisolu 125 inj |
1. Thành phần thuốc
Methylprednisolon (dưới dạng Methylprednisolon natri succinat) 40mg
2. Chỉ định:
– Bất thường chức năng vỏ thượng thận. – Rối loạn dị ứng. – Bệnh lý về da, dạ dày ruột, hô hấp, huyết học, mắt, gan, thận, thần kinh. – Tăng canxi máu do khối u. – Viêm khớp, thấp khớp, viêm gân. – Chấn thương thần kinh. – Viêm màng ngoài tim.
3. Liều lượng – Cách dùng
– Tiêm tại chỗ: + Viêm khớp, thấp khớp điều trị 1 – 5 tuần: 4 – 80 mg, tuỳ theo khớp. + Viêm gân 4 – 40 mg. + Bệnh da 20 – 60 mg. – Tiêm IM: + Tăng tiết hormon thượng thận 40 mg/2 tuần. + Thấp khớp 40 – 120 mg/tuần. + Bệnh da tiêm IM 40 – 120 mg/1 – 4 tuần. + Hen 80 – 120 mg/tuần hay mỗi 2 tuần (viêm mũi dị ứng). + ợt cấp của xơ cứng rải rác 160 mg/ngày x 1 tuần, sau đó 64 mg/ngày x 1 tháng.
4. Chống chỉ định:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
5. Tác dụng phụ:
Suy vỏ thượng thận.
6. Chú ý đề phòng:
– Phụ nữ có thai, bà mẹ cho con bú. – Tránh dùng cho bệnh nhân nhiễm herpes ở mắt.